Unique chỉ một điều gì đó là độc đáo, bất thường hoặc một cái duy nhất, là loại hiện có duy nhất, nói chung là khác thường, riêng biệt theo một cách nào đó. Ví dụ: Each person's genetic code is unique except in the case of identical twins. Mỗi người có một mã di truyền riêng
An autobiographical piece of writing relates to events in the life of the person who has written it. a highly autobiographical novel of a woman's search for identity. Ý nghĩa của autobiographical
Ace nghĩa là gì trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, "ace" có nghĩa là quân át (đánh bài) hay điểm 1 (trên lá bài hay trên súc sắc). Advertisement "Ace" cũng có nghĩa là người xuất sắc, át chủ bài trong một lĩnh vực. Ví dụ cách sử dụng Ace trong câu tiếng Anh "Ace" được dùng như là một danh từ trong câu. Một số ví dụ khi dùng Ace trong câu:
(GameSao) - One Piece là một tựa truyện tranh "lật ngược vấn đề" khi lấy thế giới quan của những nhân vật cướp biển làm chủ đạo. Bởi vậy, đôi khi những khán giả không đủ chín chắn sẽ dễ dàng bị nhầm lẫn giữa chính nghĩa và phi nghĩa khi dùng cách nhìn đó trong thế giới thật. Đó cũng chính là lý do One
piece /pi:s/. danh từ. mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc a piece of paper: một mảnh giấy. a piece of wood: một mảnh gỗ. a piece of bread: một mẩu bánh mì. a piece of land: một mảnh đất. a piece of chalk: một cục phấn. to break something to pieces: đạp vỡ cái gì ra từng mảnh.
Hạnh phúc nghĩa là yêu chính bạn và bớt quan tâm xem những người khác có đồng tình hay không. You hold a very important piece of the puzzle. Without it the world is incomplete. That's how precious you are. 10. Thực ra, thanh xuân cũng không tiếc nuối đến thế. Cũng chỉ đơn giản là cái gì
Những gì chú giải ngữ nghĩa mang tới là các mẩu dữ liệu thông minh chứa các chú giải có cấu trúc cao và có đầy đủ thông tin cho các máy tính để tham chiếu tới. When a document (or another piece of content, e.g. video) is semantically annotated it becomes a source of information that is easy
iYn4. Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Piece là gì? Piece có nghĩa là n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt Piece có nghĩa là n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc. n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt Tiếng Anh là gì? n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt Tiếng Anh có nghĩa là Piece. Ý nghĩa - Giải thích Piece nghĩa là n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt. Đây là cách dùng Piece. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Piece là gì? hay giải thích n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt nghĩa là gì? . Định nghĩa Piece là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Piece / n Tấm, mảnh, cuộn, súc vải, tiêu bản, mảnh cắt. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
piece nghĩa là gì