Định nghĩa Superscalar là gì? Superscalar là superscalar. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Superscalar A superscalar CPU can execute more than one instruction per clock cycle. Because processing speeds are measured in clock cycles per second (megahertz), a superscalar processor will be faster than a scalar Ý nghĩa trên mạng xã hội: đụ cha, đụ mẹ, đụ má,… mang ý nghĩa tiêu cực và là câu chửi tục. Xếp hình là gì? Xếp hình là một từ xuất hiện rất nhiều trên mạng xã hội trong những năm gần đây, nó không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần là một trò chơi mà còn mang hàm ý Chào chúng ta, đo đắn mọi bạn đã từng thấy qua bí quyết nói "more often than not" này không tin vui ^^. Thực ra đây chỉ nên giải pháp nói không giống của "often". Dịch theo nghĩa đen là "liên tục hơn không (thường xuyên)", tức là mốc giới hạn xẩy ra nhiều hơn thế 3. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM 1. Tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam - Hồ Chí Minh đã đưa ra quan điểm: Tiến lên chủ nghĩa xã hội là bước phát triển tất yếu ở Việt Nam sau khi nước nhà đã giành được dộc lập theo con đường 何 なに よりもまず 健康 けんこう でなければならない。. Trên hết, chúng ta phải khỏe mạnh. 敵 てき よりも 劣勢 れっせい である. Yếu thế hơn quân địch. 何 なに よりもまず、 君 きみ たちはお 互 たが いに 助 たす け 合 あ わなければいけない。. Trên hết "Better safe than sorry" nghĩa là gì? "Better safe than sorry" = thà an toàn hơn là nuối tiếc -> nghĩa là nên dành nhiều thời gian để cẩn trọng với hành vi của mình để sau này không phải hối tiếc vì bất cẩn, giống 'cẩn tắc vô ưu' hay 'cẩn thận vẫn hơn' đó các bạn. Ví dụ Contents. 1 Omnichannel là gì?. 1.1 Định nghĩa; 1.2 Vai trò của Omnichannel; 1.3 Phân biệt Omnichannel và Multichannel. 1.3.1 Về Multichannel:; 1.3.2 Về Omnichannel:; 2 Lợi ích của Omnichannel với các doanh nghiệp. 2.1 Tiếp cận khách hàng nhiều mà không cần tăng đầu tư; 2.2 Ứng dụng hữu ích để tăng doanh số; 2.3 Mang đến cho khách 7jJp. Question Cập nhật vào 9 Thg 10 2019 Tiếng Trung Quốc giản thế Trung Quốc Tiếng Anh Anh Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi về Tiếng Anh Anh little more than có nghĩa là gì? Despite all these new experiences, the postcards Dirac sent home did little more than confirm he was still alive. Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Anh It means they did not do much more. They only confirmed he was alive and did not do anything else in this case they did not give more information about his experiences. Tiếng Anh Anh It means they did not do much more. They only confirmed he was alive and did not do anything else in this case they did not give more information about his experiences. Tiếng Trung Quốc giản thế Trung Quốc roisini Can I replace it with 'nothing more than'? Tiếng Anh Anh You can do, but this changes the meaning slightly. 'Little more' suggests that the postcards provided a small amount of information; 'nothing more' means that they provided absolutely no other information. It's a small difference and not very important, but to a native speaker they do suggest different things. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký 例文を教えてください The Little Prince is my favorite book. I love the fox most in this book. The rose and the fox bot... Từ này More than a little có nghĩa là gì? Từ này 1. what does cream pie means? is it slang? 2. when this word is suitable in use "puppy do... Từ này vibin' n thrivin có nghĩa là gì? Từ này you are a hoe có nghĩa là gì? Từ này it's a lit fam. có nghĩa là gì? Từ này sub , dom , vanilla , switch có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Đâu là sự khác biệt giữa solve và resolve ? Đâu là sự khác biệt giữa think about và think of ? Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Tú Anh đã hỏi 7 năm trước Thưa thầy, nhờ thầy giải thích giúp em ý nghĩa của “more than” trong trường hợp sau đây! “Group ticketing is limited to a group of more than 30 students and the tickets should be purchased by a teacher in charge.” Nó có nghĩa “lớn hơn 30 học sinh” hay “lớn hơn hoặc bằng 30 học sinh” vậy ạ? Đối với câu hỏi dưới đây, em nên chọn đáp án nào là phù hợp với thông tin ở trên ạ? How many people must join a group to receive a group discount? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Em cám ơn thầy! 1 Câu trả lời more than 30 student có nghĩa là “nhiều hơn 30 học sinh” nhe em. Tức là phải 31 học sinh trở lên. Vậy đáp án không thể là 30 mà phải là 40. Nếu muốn nói “lớn hơn hoặc bằng 30 học sinh” thì phải nói như sau ○ 30 students or more = 30 học sinh hoặc hơn hoặc ○ at least 30 students = ít nhất 30 học sinh Please login or Register to submit your answer /mɔ/ Thông dụng Tính từ cấp .so sánh của .many & .much Nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn there are more people than usual có nhiều người hơn thường lệ Hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa to need more time cần có thêm thì giờ one more day; one day more thêm một ngày nữa Phó từ Hơn, nhiều hơn Vào khoảng, khoảng chừng, ước độ Cấu trúc từ and what is more thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa more and more càng ngày càng the story gets more and more exciting câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn the more the better càng nhiều càng tốt more or less không ít thì nhiều one hundred more or less khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm the more... the more càng... càng the more I know him, the more I like him càng biết nó tôi càng mến nó not any more không nữa, không còn nữa I can't wait any more tôi không thể đợi được nữa no more than không hơn, không quá no more than one hundred không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm once more lại một lần nữa, thêm một lần nữa I should like to go and see him once more tôi muốn đến thăm một lần nữa Chuyên ngành Toán & tin nhiều hơn, dư, còn nữa more or less ít nhiều; never more không bao giờ nữa; once more một lần nữa; much more rất lớn Kỹ thuật chung dư nữa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective added , aggrandized , also , amassed , and , another , augmented , besides , bounteous , deeper , else , enhanced , exceeding , expanded , extended , extra , farther , fresh , further , heavier , higher , in addition , increased , innumerable , larger , likewise , major , massed , more than that , new , numerous , other , over and above , spare , supplementary , too many , wider adverb additionally , along with , also , as well , besides , better , beyond , further , furthermore , in addition , likewise , longer , moreover , over , too , withal , item , still , yet , added , additional , again , another , else , expanded , extra , greater , increased , plus Từ trái nghĩa more than hơnsuspension lasting more than 84 days tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngàynumber with more than one cipher số có trên một chữ sốXem thêm morea, to a higher degree more thanTừ điển WordNetadj.comparative of `much' used with mass nouns a quantifier meaning greater in size or amount or extent or degree; moreamore landmore supportmore rain fellmore than a quantity or quality; to a higher degreeby the time she was 4 she was more than half her father's heightEnglish Synonym and Antonym Dictionarysyn. morea to a higher degree Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "more than"I 'm more than just a seller!tôi không chỉ là 1 thèn bán hàng thôi đâu!I 'm more than willing to meet you sẵn sàng thỏa hiệp với 'm more than glad to welcome rất vui mừng tiếp đón 'm more than willing to welcome rất sẵn lòng tiếp đón 'm more than thankful to my rất biết ơn mẹ 'm more than happy to welcome rất sung sướng tiếp đón than 6, 000 Indian villages are now connected to the e - Choupal tại, hơn ngôi làng tại Ấn Độ đã được nối kết với mạng than 6,000 Indian villages are now connected to the e-Choupal tại, hơn 6. 000 ngôi làng tại Ấn Độ đã được nối kết với mạng e - than a hơn cả một người than hơn cả dễ chịu more than thể hơn thế more thanhai lần nữaBe more than khích more than hơn bình more than welcomebạn còn đượ hơn cả sự chào mừng!!!More than worth giá hơn nhiều than addictionHơn cả sự mong đợimore than everhơn bất cứ lúc nàoMore than forty bốn mươi than có khả năng.

more than nghĩa là gì